Trường đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc là trường đại học hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan nói riêng và Nam Hàn Quốc nói chung. Được thành lập năm 1981 Đại Học Ngoại Ngữ Busan là ngôi trường lý tưởng dành cho các bạn trẻ có mong muốn học chuyên ngôn ngữ tiếng Hàn để trở thành giảng viên hoặc phiên dịch chuyên nghiệp.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN
Tên tiếng Anh : Busan University of Foreign Studies ( BUFS)
Tên tiếng Hàn : 부산외국어대학교
Loại hình : Tư thục
Địa chỉ : 46234 65 Gemsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea
Website : bufs.ac.kr
Được thành lập năm 1981 tại thành phố Busan, miền nam Hàn Quốc. một thành phố nổi tiếng nhộn nhịp, đa dạng văn hóa,tập trung nhiều trường đại học đa ngành nghề với học phí rẻ và cơ hội việc làm cao.
Nằm ngay trogn trung tâm thành phố Busan, việc di chuyển tới trường khá thuận tiện cho sinh viên, có thể sử dụng tàu điện hoặc xe bus để chỉ chuyển đến trời với thời gian chỉ khoảng 10 phút .
Trải qua 40 năm xây dựng và phát triển, Đại học ngoại ngữ Busan đã trở thành một trong những ngôi trường đào tạo ngôn ngữ và văn hóa hàng đầu của Châu Á thu hút hàng triệu sinh viên quốc tế tham gia học tập.
Thời điểm hiện tại BUFS hợp tác với hơn 100 đại học trên 24 quốc gia, trong đó điển hình có Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân Văn của Việt Nam.
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES
| Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn | Điều kiện nhập học hệ Đại Học |
|
|
THÔNG TIN KHÓA HỌC
1 .Hệ tiếng
| Học phí | 4,800,000 KRW/1 năm |
| Phí đăng ký | 60,000 KRW |
| Phí bảo hiểm | 70,000 KRW |
| Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
| Thời gian học | Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
2. Hệ chuyên ngành
| Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Anh – Nhật – Trung |
| 2,863,000 KRW |
| 3,236,000 KRW | |
Dung hợp Nhân văn toàn cầu |
| 2,863,000 KRW |
| 3,236,000 KRW | |
Kinh doanh toàn cầu |
| 2,863,000 KRW |
Sáng tạo toàn cầu |
| 3,236,000 KRW |
| 3,138,000 KRW | |
| 3,405,000 KRW | |
| 2,863,000 KRW | |
| 3,881,000 KRW | |
IT toàn cầu |
| 3,881,000 KRW |

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
| Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
| TOPIK | TOPIK 4 | 200,000 KRW |
| TOPIK 5 | 400,000 KRW | |
| TOPIK 6 | 600,000 KRW | |
| Chứng chỉ ngoại ngữ | TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 | Giảm 30% học phí học kỳ đầu |
| TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 | Giảm 40% học phí học kỳ đầu | |
| TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) | Giảm 50% học phí học kỳ đầu | |
| TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 | Giảm 60% học phí học kỳ đầu | |
| GPA | GPA 2.5/4.5 trở lên | Giảm 10% học phí |
| GPA 3.0/4.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
| GPA 3.5/4.5 trở lên | Giảm 50% học phí | |
| Khác |
| Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu |

CHƯƠNG TRÌNH HỌC CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN
| Lĩnh vực | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Xã hội nhân văn |
| ✓ | ✓ |
| ✓ | ||
| ✓ | ||
| Công nghệ thông tin |
| ✓ | ✓ |
| Nghệ thuật thể thao |
| ✓ | ✓ |
| Cao học | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Sư phạm |
| ✓ | |
| Biên – phiên dịch |
| ✓ | |
| Kinh doanh – Công nghiệp |
| ✓ | |
| Golf quốc tế |
| ✓ |
| Thạc sĩ (1 kỳ) | Tiến sĩ (1 kỳ) | |
| Nhân văn | 3,750,000 KRW | 3,900,000 KRW |
| Thể thao – Khoa học tự nhiên | 4,360,000 KRW | 4,580,000 KRW |
| CNTT | 4,860,000 KRW | 4,950,000 KRW |
| Kinh doanh | 4,360,000 KRW | 4,580,000 KRW |
Trường hiện có 2 khu ký túc xá, một ở trong khuôn viên trường, và một ở ngoài khuôn viên trường, cách trường 3km. Ký túc xá khang trang, sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi như: Wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, phòng tập thể dục,….
| Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
| Phòng đôi |
| 319,000 KRW (110 bữa ăn) |
| Phòng đôi, phòng ba |
|